Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Kyrgyzstan Cầu thủĐội hình dưới đây được triệu tập tham dự trận giao hữu gặp Uzbekistan và vòng loại World Cup 2022 gặp Nhật Bản và Uzbekistan vào các ngày 9, 14 và 19 tháng 11 năm 2019.[3]
Số liệu thống kê tính đến ngày 19 tháng 11 năm 2019 sau trận gặp Uzbekistan.
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Pavel Matyash | 11 tháng 7, 1987 (32 tuổi) | 42 | 0 | Dordoi Bishkek |
13 | 1TM | Kutman Kadyrbekov | 13 tháng 6, 1997 (22 tuổi) | 4 | 0 | Dordoi Bishkek |
16 | 1TM | Valery Kashuba | 14 tháng 9, 1984 (35 tuổi) | 23 | 0 | Dordoi Bishkek |
2 | 2HV | Valery Kichin | 12 tháng 10, 1992 (27 tuổi) | 32 | 2 | Dinamo Minsk |
3 | 2HV | Tamirlan Kozubaev | 1 tháng 7, 1994 (25 tuổi) | 26 | 1 | PKNS |
4 | 2HV | Mustafa Iusupov | 1 tháng 7, 1995 (24 tuổi) | 8 | 0 | Dordoi Bishkek |
5 | 2HV | Aizar Akmatov | 24 tháng 8, 1998 (21 tuổi) | 4 | 0 | Alga Bishkek |
6 | 2HV | Viktor Maier | 16 tháng 5, 1990 (29 tuổi) | 20 | 1 | Wiedenbrück |
7 | 2HV | Azamat Baimatov | 3 tháng 12, 1989 (29 tuổi) | 32 | 4 | Dordoi Bishkek |
14 | 2HV | Aleksandr Mishchenko | 30 tháng 7, 1997 (22 tuổi) | 3 | 0 | Dordoi Bishkek |
17 | 2HV | Akram Umarov | 7 tháng 2, 1994 (25 tuổi) | 2 | 0 | Alay Osh |
8 | 3TV | Gulzhigit Alykulov | 25 tháng 11, 2000 (18 tuổi) | 5 | 2 | Neman Grodno |
9 | 3TV | Edgar Bernhardt | 30 tháng 3, 1986 (33 tuổi) | 36 | 4 | Kedah FA |
11 | 3TV | Bekzhan Sagynbaev | 11 tháng 9, 1994 (25 tuổi) | 18 | 4 | Dordoi Bishkek |
12 | 3TV | Odiljon Abdurakhmanov | 18 tháng 3, 1996 (23 tuổi) | 10 | 0 | Alay |
15 | 3TV | Murolimzhon Akhmedov | 5 tháng 1, 1992 (27 tuổi) | 10 | 0 | Saif SC |
18 | 3TV | Kairat Zhyrgalbek Uulu | 13 tháng 6, 1993 (26 tuổi) | 40 | 2 | Dordoi Bishkek |
20 | 3TV | Bakhtiyar Duyshobekov | 3 tháng 6, 1995 (24 tuổi) | 28 | 1 | Bashundhara Kings |
21 | 3TV | Farhat Musabekov | 3 tháng 1, 1994 (25 tuổi) | 34 | 1 | Dordoi Bishkek |
22 | 3TV | Alimardon Shukurov | 28 tháng 9, 1999 (20 tuổi) | 7 | 2 | Boluspor |
23 | 3TV | Akhlidin Israilov | 16 tháng 9, 1994 (25 tuổi) | 25 | 2 | Cầu thủ tự do |
10 | 4TĐ | Mirlan Murzaev | 29 tháng 3, 1990 (29 tuổi) | 45 | 10 | Dordoi Bishkek |
19 | 4TĐ | Vitalij Lux | 27 tháng 2, 1989 (30 tuổi) | 30 | 8 | SSV Ulm |
INJ Rút lui do chấn thương.
PRE Đội hình sơ bộ.
Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Kyrgyzstan Cầu thủLiên quan
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Hàn Quốc Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật BảnTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Kyrgyzstan http://www.fifa.com/associations/association=kgz/i... http://ffkr.kg/ http://ffkr.kg/rasshirennyj-spisok-kandidatov-v-na... https://www.fifa.com/fifa-world-ranking/ranking-ta... https://www.eloratings.net/